위해서 - (으)려고
위해서
1. Động từ + -기 위해서 ĐỂ....
2. Danh từ + 을/를 위해서 Vì(danh từ)... nhấn để xem thêm
3. 기 위한 + Danh từ
4. Tính từ + 아/어지+ 기 위해서
Ghi chú: Động từ + 기 = Danh từ
기 위해 = 기 위하여’ văn phong trang trọng sd
요즘 너무 살이 찐 것 같아서 살을 빼기 위해서 운동하고 있어요.
공부를 잘하기 위한 방법을 좀 알고 싶습니다
Sd cho các mục đích lớn. Tương lai xa. Lâu dài là chính
Sau k dùng 하다
Sau có thể sd hình thái câu mệnh lệnh/yêu cầu hoặc đề nghị.
(으)려고
Sd cho các mục đích lớn. Tương lai xa. Lâu dài là chính
Sau k dùng 하다
Sau có thể sd hình thái câu mệnh lệnh/yêu cầu hoặc đề nghị.
(으)려고
đằng sau ‘(으)려고’ và ‘고자’ không thể dùng với hình thái câu mệnh lệnh/yêu cầu hoặc đề nghị.
건강해지기 위해서는 담배를 끊으세요. (ㅇ)
건강해지기 위해서는 담배를 끊으세요. (ㅇ)
건강해지려고 담배를 끊으세요.(x)
건강해지고자 담배를 끊으세요.(x)
건강해지고자 담배를 끊으세요.(x)
Sd cho các mục đích nhỏ là chính. Thời gian gần
Nhận xét
Đăng nhận xét